Banner lap dat mang VNPT 02 (1)
Banner lap dat mang VNPT 10001

LẮP MẠNG INTERNET WIFI VNPT TẠI ĐÀ NẴNG

TỔNG ĐÀI ĐĂNG KÍ BHXH CỦA VNPT

HỆ THỐNG WIFI MESH VNPT

Chữ Ký Số

LẮP MẠNG INTERNET VNPT KHUYẾN MÃI SIM 4G

LẮP ĐẶT INTERNET VNPT CHO CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH

INTERNET TRUYỀN HÌNH

INTERNET TRUYỀN HÌNH VÀ DI ĐỘNG

Internet - Truyền Hình

Home FIM

1.434.000

Internet - Truyền Hình

HOME KẾT NỐI 2

359.000

Internet - Truyền Hình

HOME THỂ THAO 2

453.000

Internet - Truyền Hình

HOME THỂ THAO

393.000

Internet - Truyền Hình

HOME SÀNH 4

393.000

Internet - Truyền Hình

HOME SÀNH 2

239.000

Internet - Truyền Hình

HOME KẾT NỐI

299.000

Internet - Truyền Hình

HOME GIẢI TRÍ 2

369.000

INTERNET CÁP QUANG

Internet - Truyền Hình

HOME NET 7_NgT

279.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 6_NgT

499.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 4_NgT

219.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 3_NgT

209.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 2_NgT

180.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 1_NgT

165.000

Internet - Truyền Hình

HOME MESH 7_NgT

299.000

Internet - Truyền Hình

HOME MESH 6_NgT

589.000

INTERNET TRUYỀN HÌNH

Internet - Truyền Hình

HOME NET 7+_NgT

299.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 4+_NgT

249.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 3+_NgT

239.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 2+_NgT

210.000

Internet - Truyền Hình

HOME NET 1+_NgT

195.000

Internet - Truyền Hình

HOME MESH 7+_NgT

319.000

Internet - Truyền Hình

HOME MESH 4+_NgT

279.000

Internet - Truyền Hình

HOME MESH 4+_NgT

279.000

TRUYỀN HÌNH MYTV

MYTV OTT

Internet - Truyền Hình

NÂNG CAO PLUS

65.000

Internet - Truyền Hình

MYTV SPORT

193.000

Internet - Truyền Hình

GÓI TẮT QUẢNG CÁO

20.000

Internet - Truyền Hình

GÓI K+ MOBILE

75.000

Internet - Truyền Hình

GÓI HBO GO

50.000

Truyền hình MyTV

CHUẨN

40.000

MYTV IPTV

Internet - Truyền Hình

NÂNG CAO PLUS

65.000

Internet - Truyền Hình

CHUẨN

40.000

VÌ SAO NÊN CHỌN CHÚNG TÔI

VỀ CHÚNG TÔI


1. Tên đầy đủ: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

2. Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Posts and Telecommunications Group (VNPT).

3. Địa chỉ liên hệ: 346 Đường 2/9, Phường Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline : 0888108036

GÓI CƯỚC INTERNET VNPT CHO GIA ĐÌNH

Dưới đây là bảng giá gói các gói mạng vnpt dành cho đối tượng khách hàng cá nhân và hộ gia đình. Để được tư vấn và đăng ký dịch vụ internet, quý khách có thể liên hệ trực tiếp Hotline hoặc nhấn đăng ký theo gói cước phù hợp theo bảng giá bên dưới. Nhân viên VNPT sẽ tiến hành khảo sát và tư vấn lại cho khách hàng về các chương trình khuyến mãi mới nhất hiện nay.

Cách lựa chọn gói cước:

  • Gói cước 100Mb-150Mb: Phù hợp cho khoảng 3 người sử dụng.
  • Gói cước 200Mb-300Mb: Phù hợp cho khoảng 4 đến 6 người dùng.
  • Gói cước 500Mb: Phù hợp cho khách hàng cần băng thông cao trong công việc, download…

Nếu nhà bạn có tầng hoặc nhiều phòng thì nên lựa chọn gói cước có WIFI phụ. Do ngoài 1 router wifi chính theo gói. Vnpt sẽ hỗ trợ thêm từ 01 đến 03 thiết bị WIFI phụ thêm tùy theo gói cước. Mục đích giúp tăng độ phủ sóng và ổn định mạng hơn.

  • Gói 2 WIFI: Phù hợp chung cư 2 PN và nhà có gác hoặc 1 tầng.
  • Gói 3 WIFI: Phù hợp chung cư 3 PN và nhà từ 1 đến 2 tầng.
  • Gói 4 WIFI: Phù hợp với nhà diện tích rộng từ 3 đến 4 tầng.

Tùy theo vị trí đặt và kết cấu nhà khác nhau, nên để lựa chọn gói cước phù hợp nhất. Hãy gọi hotline mạng vnpt: 0888.108.036 để được tư vấn và lựa chọn gói cước phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.

Gói cước Băng thông Giá ngoại thành Giá nội thành
Home NET 1 100Mb + 1 wifi 165.000đ
Home NET 2 150Mb + 1 wifi 180.000đ 220.000đ
Home NET 3 200Mb + 1 wifi 209.000đ 249.000đ
Home NET 4 250Mb + 1 wifi 219.000đ 259.000đ
Home NET 6 500Mb + 1 wifi 499.000đ 599.000đ
Home NET 7 Không giới hạn ** + 01 WiFi 279.000đ 329.000đ
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ
Home MESH 1 100Mb + 2 wifi 195.000đ
Home MESH 2 150Mb + 2 wifi 210.000đ 250.000đ
Home MESH 3 200Mb + 2 wifi 239.000đ 279.000đ
Home MESH 4 250Mb + 3 wifi 249.000đ 289.000đ
Home MESH 6 500Mb + 4 wifi 589.000đ 689.000đ
Home MESH 7 Không giới hạn ** + 04 WiFi 299.000đ 349.000đ
– Gói Home NET 6, MESH 6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps
– Gói Home NET 7, MESH 7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps.
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí
– Phí hòa mạng: 300.000đ

Giá cước đã bao gồm thuế

GÓI CƯỚC COMBO INTERNET & TRUYỀN HÌNH VNPT

Dưới đây là bảng giá cước gói combo Internet cáp quang và truyền hình cáp VNPT Đà Nẵng. Dưới là các gói cước truyền hình sử dụng đầu thu kỹ thuật số MyTV  để sử dụng. Nếu khách hàng đang sử dụng Tivi thông minh đời mới có thể sử dụng App MyTV để cài trực tiếp trên Tivi để sử dụng.

Gợi ý đăng ký gói truyền hình MyTV.

  • Smart TV ( tivi thông mình ): Quý khách đăng ký gói cước combo internet và truyền hình sử dụng App MyTV. Sẽ cài ứng dụng MyTV trực tiếp trên SmartTV để xem truyền hình.
  • Tivi Thường: Nếu sử dụng tivi thường hoặc smartTV đời cũ, bị chậm. Thì quý khách đăng ký gói cước combo internet + truyền hình sử dụng thiết bị BOX-TV. ( với thiết bị này sẽ giúp tivi thường thành smartTV, có thể xem youtube…)
Gói cước Băng thông Giá ngoại thành Giá nội thành
Home NET 1+ 100Mb + 1 wifi + MyTV 185.000đ
Home NET 2+ 150Mb + 1 wifi + MyTV 200.000đ 240.000đ
Home NET 3+ 200Mb + 1 wifi + MyTV 229.000đ 269.000đ
Home NET 4+ 250Mb + 1 wifi + MyTV 239.000đ 279.000đ
Home NET 7+ Không giới hạn ** + 1 WiFi + MyTV 299.000đ 349.000đ
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ
Home MESH 1+ 100Mb + 2 wifi + MyTV 205.000đ
Home MESH 2+ 150Mb + 2 wifi + MyTV 230.000đ 270.000đ
Home MESH 3+ 200Mb + 2 wifi + MyTV 259.000đ 299.000đ
Home MESH 4+ 250Mb + 3 wifi + MyTV 269.000đ 309.000đ
Home MESH 7+ Không giới hạn ** + 4 WiFi + MyTV 319.000đ 369.000đ
– Gói Home NET 7+, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps.
 – Đóng trước 12 tháng tặng thêm từ 01 tháng miễn phí
– Phí hòa mạng: 300.000đ

Giá cước trên áp dụng cho SmartTV: Nếu sử dụng tivi thường phải lắp thêm Android BOX: +30.000đ/tháng

GÓI CƯỚC INTERNET VNPT – DOANH NGHIỆP

VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều gói cước internet với băng thông khác nhau phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng doanh nghiệp. Lắp mạng VNPT có nhiều gói băng thông 100Mbps đến 1000Mbps.

Sau đây là các gói cước internet VNPT dành cho văn phòng, doanh nghiệp nhỏ. Gói cước với băng thông đến từ 400Mbps đến 1000Mbps. Các gói cước này không hỗ trợ IP Tĩnh và cam kết băng thông Quốc Tế.

Gói cước internet vnpt FiberS, Fiber Wifi cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Gói cước này dành cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng băng thông trong nước cao với chi phí siêu rẻ. 

Gói cước Băng thông trong nước/ Quốc tế Thiết bị Đơn giá
FiberS1 400Mb/2Mb 01 WIFI 380.000
FiberS2 800Mb/5Mb 01 WIFI 600.000
FiberS3 1000Mb/12Mb 01 WIFI 740.000
Fiber Wifi1 400Mb/2Mb 03 WIFI 430.000
Fiber Wifi2 800Mb/5Mb 04 WIFI 680.000 
Fiber Wifi3 1000Mb/12Mb 04 WIFI 820.000  
  • Giá cước chưa bao gồm thuế
  • Đóng cước trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí.
  • Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng miễn phí.
  • Miễn phí lắp đặt và trang bị modem wifi.

GÓI CƯỚC TỐI ƯU BĂNG THÔNG QUỐC TẾ

Dưới đây là các gói cước internet cáp quang VNPT, dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp cần băng thông Quốc Tế và trong nước cao.

Các gói cước dưới đây được tối ưu hướng băng thông Quốc Tế. Hiện nay duy nhất VNPT cung cấp các gói cước internet FTTH cam kết băng thông Quốc Tế cao như vậy. Dưới đây là bảng giá lắp mạng VNPT mới nhất.

Các gói cước wifi VNPT Fiber sau đây cam kết băng thông Quốc tế luôn lớn hơn băng thông cam kết quốc tế tối thiểu. Các gói cước này dành cho khách hàng cần đường truyền ổn định ơ trong nước và quốc tế.

Gói cước Băng thông trong nước/ cam kết quốc tế tối thiểu Giá cước
FiberEco1 80Mbps/3Mbps           320,000
FiberEco2 120Mbps/4Mbps           380,000
FiberEco3 150Mbps/6Mbps           780,000
FiberEco4 200Mbps/7Mbps        1,000,000
Fiber4 200Mbps/10Mbps        2,000,000
FiberEco5 300Mbps/12Mbps        3,200,000
Fiber5 300Mbps/18Mbps        5,000,000
Fiber6 500Mbps/32Mbps        9,000,000
FiberVip6 500Mbps/45Mbps      12,000,000
Fiber7 800Mbps/55Mbps      16,000,000
FiberVip7 800Mbps/65Mbps      20,000,000
Fiber8 1000Mbps/80Mbps      25,000,000
FiberVip8 1000Mbps/100Mbps      30,000,000
FiberVip9 2000Mbps/200Mbps      55,000,000
  • Đơn giá internet trên chưa bao gồm thuế.
  • Thanh toán trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí.
  • Thanh toán trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng miễn phí.
  • Miễn phí hòa mạng và trang bị modem wifi.

Câu hỏi về lắp mạng VNPT tại Đà Nẵng

Hằng năm sinh viên nhập học tại TP.Đà Nẵng rất nhiều. VNPT Đà Nẵng mong muốn hỗ trợ tất cả sinh viên sử dụng mạng wifi để học tập và giải trí.

Khi sinh viên có nhu cầu lắp đặt mạng wifi vnpt, hãy liên hệ tổng đài lắp mạng vnpt: 0888 108 036 để được tư vấn và hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng.

Hiện tại VNPT Đà Nẵng đang triển khai các gói cước internet có hỗ trợ thêm wifi phụ. Như vậy, khi đăng ký các gói cước này, khách hàng sẽ được trang bị router chính công thêm thiết bị wifi phụ theo gói.

ví dụ: khách hàng lựa chọn lắp đặt mạng gói Home 4 Super 2 wifi phụ. Thì khi lắp đặt khách hàng sẽ được trang bị tổng cộng đến 3 thiết bị wifi ( bao gồm 1 router chính + 2 thiết bị wifi phụ thêm )

Các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiêp FIberXXX của VNPT có cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Khi đăng ký các gói cước này, nhà mạng VNPT sẽ cam kết băng thông quốc tế luôn lớn hơn băng thông VNPT đã cam kết tối thiểu.

ví dụ: Gói cước Fiber150VIP+ ( 200Mbps/ 9Mbps ).

  • Băng thông trong nước 200Mbps
  • Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu: 9Mbps ( như vậy băng thông ra quốc tế sẽ luôn luôn lớn hơn 9Mbps mà VNPT đã cam kết )

Dưới đây là so sánh giữa các dải tần 5Ghz và 2.4Ghz:

Tần số: Băng tần 5Ghz có tần số cao hơn băng tần 2.4Ghz.

Tốc độ: Băng tần 5Ghz có khả năng truyền dữ liệu với tốc độ nhanh hơn băng tần 2.4Ghz.

Khoảng cách: Băng tần 5Ghz không có khả năng truyền tải dữ liệu với khoảng cách xa như băng tần 2.4Ghz. Nhiễu: Băng tần 5Ghz chịu nhiễu nhiều hơn băng tần 2.4Ghz.

Nhìn chung, việc lựa chọn sử dụng dải tần nào phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của thiết bị và môi trường mà nó đang được sử dụng. Nhìn chung, băng tần 5Ghz là lựa chọn tốt cho các thiết bị cần kết nối nhanh và ổn định, trong khi băng tần 2.4Ghz là lựa chọn tốt cho các thiết bị cần kết nối ổn định trong khoảng cách xa hơn.

Có, bạn có thể chuyển địa điểm sử dụng mạng VNPT bằng cách liên hệ tổng đài, kiểm tra hạ tầng tại địa chỉ mới và làm thủ tục chuyển đổi, có thể mất phí.