TỔNG ĐÀI INTERNET VNPT ĐÀ NẴNG
Chuyên cung cấp dịch vụ mạng Internet cáp quang VNPT tốc độ cao, truyền hình số MyTV, leased line, Chữ ký số VNPT-CA, Hóa đơn điện tử VNPT-Invoice ….LIÊN HỆ TỔNG ĐÀI BÁN HÀNG VNPT
Chuyên cung cấp dịch vụ mạng Internet cáp quang VNPT tốc độ cao, truyền hình số MyTV, leased line, Chữ ký số VNPT-CA, Hóa đơn điện tử VNPT-Invoice ….LIÊN HỆ TỔNG ĐÀI BÁN HÀNG VNPT
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Truyền hình MyTV
Internet - Truyền Hình
Internet - Truyền Hình
Chúng tôi hổ trợ 24/7 để đáp ứng bất cứ khi nào bận cần. Hổ trợ xử lý nhanh chóng các sự cố, hư hỏng. Hổ trợ các dịch vụ hậu mãi kịp thời và chu đáo.
Nhiều gói cước với nhiều chính sách khuyến mãi tương ứng nhắm đáp ứng thuận lợi và tiết kiệm nhất cho bạn. Có các chính sách dành riêng cho hộ gia đình, cho doanh nghiệp …
Bạn chỉ cần gọi đến Hotline 0888108036, chúng tôi sẽ thực hiện mọi thứ cho bạn. Chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể, ký hợp đồng và mọi dịch vụ đến tận nơi cho bạn.
1. Tên đầy đủ: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
2. Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Posts and Telecommunications Group (VNPT).
3. Địa chỉ liên hệ: 346 Đường 2/9, Phường Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline : 0888108036
Dưới đây là bảng giá gói các gói mạng vnpt dành cho đối tượng khách hàng cá nhân và hộ gia đình. Để được tư vấn và đăng ký dịch vụ internet, quý khách có thể liên hệ trực tiếp Hotline hoặc nhấn đăng ký theo gói cước phù hợp theo bảng giá bên dưới. Nhân viên VNPT sẽ tiến hành khảo sát và tư vấn lại cho khách hàng về các chương trình khuyến mãi mới nhất hiện nay.
Cách lựa chọn gói cước:
- Gói cước 100Mb-150Mb: Phù hợp cho khoảng 3 người sử dụng.
- Gói cước 200Mb-300Mb: Phù hợp cho khoảng 4 đến 6 người dùng.
- Gói cước 500Mb: Phù hợp cho khách hàng cần băng thông cao trong công việc, download…
Nếu nhà bạn có tầng hoặc nhiều phòng thì nên lựa chọn gói cước có WIFI phụ. Do ngoài 1 router wifi chính theo gói. Vnpt sẽ hỗ trợ thêm từ 01 đến 03 thiết bị WIFI phụ thêm tùy theo gói cước. Mục đích giúp tăng độ phủ sóng và ổn định mạng hơn.
- Gói 2 WIFI: Phù hợp chung cư 2 PN và nhà có gác hoặc 1 tầng.
- Gói 3 WIFI: Phù hợp chung cư 3 PN và nhà từ 1 đến 2 tầng.
- Gói 4 WIFI: Phù hợp với nhà diện tích rộng từ 3 đến 4 tầng.
Tùy theo vị trí đặt và kết cấu nhà khác nhau, nên để lựa chọn gói cước phù hợp nhất. Hãy gọi hotline mạng vnpt: 0888.108.036 để được tư vấn và lựa chọn gói cước phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Gói cước | Băng thông | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
Home NET 1 | 100Mb + 1 wifi | 165.000đ | – |
Home NET 2 | 150Mb + 1 wifi | 180.000đ | 220.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 wifi | 209.000đ | 249.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 wifi | 219.000đ | 259.000đ |
Home NET 6 | 500Mb + 1 wifi | 499.000đ | 599.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279.000đ | 329.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1 | 100Mb + 2 wifi | 195.000đ | – |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 wifi | 249.000đ | 289.000đ |
Home MESH 6 | 500Mb + 4 wifi | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
– Gói Home NET 6, MESH 6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps | |||
– Gói Home NET 7, MESH 7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí | |||
– Phí hòa mạng: 300.000đ |
Giá cước đã bao gồm thuế
Dưới đây là bảng giá cước gói combo Internet cáp quang và truyền hình cáp VNPT Đà Nẵng. Dưới là các gói cước truyền hình sử dụng đầu thu kỹ thuật số MyTV để sử dụng. Nếu khách hàng đang sử dụng Tivi thông minh đời mới có thể sử dụng App MyTV để cài trực tiếp trên Tivi để sử dụng.
Gợi ý đăng ký gói truyền hình MyTV.
- Smart TV ( tivi thông mình ): Quý khách đăng ký gói cước combo internet và truyền hình sử dụng App MyTV. Sẽ cài ứng dụng MyTV trực tiếp trên SmartTV để xem truyền hình.
- Tivi Thường: Nếu sử dụng tivi thường hoặc smartTV đời cũ, bị chậm. Thì quý khách đăng ký gói cước combo internet + truyền hình sử dụng thiết bị BOX-TV. ( với thiết bị này sẽ giúp tivi thường thành smartTV, có thể xem youtube…)
Gói cước | Băng thông | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
Home NET 1+ | 100Mb + 1 wifi + MyTV | 185.000đ | – |
Home NET 2+ | 150Mb + 1 wifi + MyTV | 200.000đ | 240.000đ |
Home NET 3+ | 200Mb + 1 wifi + MyTV | 229.000đ | 269.000đ |
Home NET 4+ | 250Mb + 1 wifi + MyTV | 239.000đ | 279.000đ |
Home NET 7+ | Không giới hạn ** + 1 WiFi + MyTV | 299.000đ | 349.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1+ | 100Mb + 2 wifi + MyTV | 205.000đ | – |
Home MESH 2+ | 150Mb + 2 wifi + MyTV | 230.000đ | 270.000đ |
Home MESH 3+ | 200Mb + 2 wifi + MyTV | 259.000đ | 299.000đ |
Home MESH 4+ | 250Mb + 3 wifi + MyTV | 269.000đ | 309.000đ |
Home MESH 7+ | Không giới hạn ** + 4 WiFi + MyTV | 319.000đ | 369.000đ |
– Gói Home NET 7+, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm từ 01 tháng miễn phí | |||
– Phí hòa mạng: 300.000đ |
Giá cước trên áp dụng cho SmartTV: Nếu sử dụng tivi thường phải lắp thêm Android BOX: +30.000đ/tháng
VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều gói cước internet với băng thông khác nhau phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng doanh nghiệp. Lắp mạng VNPT có nhiều gói băng thông 100Mbps đến 1000Mbps.
Sau đây là các gói cước internet VNPT dành cho văn phòng, doanh nghiệp nhỏ. Gói cước với băng thông đến từ 400Mbps đến 1000Mbps. Các gói cước này không hỗ trợ IP Tĩnh và cam kết băng thông Quốc Tế.
Gói cước internet vnpt FiberS, Fiber Wifi cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Gói cước này dành cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng băng thông trong nước cao với chi phí siêu rẻ.
Gói cước | Băng thông trong nước/ Quốc tế | Thiết bị | Đơn giá |
FiberS1 | 400Mb/2Mb | 01 WIFI | 380.000 |
FiberS2 | 800Mb/5Mb | 01 WIFI | 600.000 |
FiberS3 | 1000Mb/12Mb | 01 WIFI | 740.000 |
Fiber Wifi1 | 400Mb/2Mb | 03 WIFI | 430.000 |
Fiber Wifi2 | 800Mb/5Mb | 04 WIFI | 680.000 |
Fiber Wifi3 | 1000Mb/12Mb | 04 WIFI | 820.000 |
Dưới đây là các gói cước internet cáp quang VNPT, dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp cần băng thông Quốc Tế và trong nước cao.
Các gói cước dưới đây được tối ưu hướng băng thông Quốc Tế. Hiện nay duy nhất VNPT cung cấp các gói cước internet FTTH cam kết băng thông Quốc Tế cao như vậy. Dưới đây là bảng giá lắp mạng VNPT mới nhất.
Các gói cước wifi VNPT Fiber sau đây cam kết băng thông Quốc tế luôn lớn hơn băng thông cam kết quốc tế tối thiểu. Các gói cước này dành cho khách hàng cần đường truyền ổn định ơ trong nước và quốc tế.
Gói cước | Băng thông trong nước/ cam kết quốc tế tối thiểu | Giá cước |
FiberEco1 | 80Mbps/3Mbps | 320,000 |
FiberEco2 | 120Mbps/4Mbps | 380,000 |
FiberEco3 | 150Mbps/6Mbps | 780,000 |
FiberEco4 | 200Mbps/7Mbps | 1,000,000 |
Fiber4 | 200Mbps/10Mbps | 2,000,000 |
FiberEco5 | 300Mbps/12Mbps | 3,200,000 |
Fiber5 | 300Mbps/18Mbps | 5,000,000 |
Fiber6 | 500Mbps/32Mbps | 9,000,000 |
FiberVip6 | 500Mbps/45Mbps | 12,000,000 |
Fiber7 | 800Mbps/55Mbps | 16,000,000 |
FiberVip7 | 800Mbps/65Mbps | 20,000,000 |
Fiber8 | 1000Mbps/80Mbps | 25,000,000 |
FiberVip8 | 1000Mbps/100Mbps | 30,000,000 |
FiberVip9 | 2000Mbps/200Mbps | 55,000,000 |
Hằng năm sinh viên nhập học tại TP.Đà Nẵng rất nhiều. VNPT Đà Nẵng mong muốn hỗ trợ tất cả sinh viên sử dụng mạng wifi để học tập và giải trí.
Khi sinh viên có nhu cầu lắp đặt mạng wifi vnpt, hãy liên hệ tổng đài lắp mạng vnpt: 0888 108 036 để được tư vấn và hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng.
Hiện tại VNPT Đà Nẵng đang triển khai các gói cước internet có hỗ trợ thêm wifi phụ. Như vậy, khi đăng ký các gói cước này, khách hàng sẽ được trang bị router chính công thêm thiết bị wifi phụ theo gói.
ví dụ: khách hàng lựa chọn lắp đặt mạng gói Home 4 Super 2 wifi phụ. Thì khi lắp đặt khách hàng sẽ được trang bị tổng cộng đến 3 thiết bị wifi ( bao gồm 1 router chính + 2 thiết bị wifi phụ thêm )
Các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiêp FIberXXX của VNPT có cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Khi đăng ký các gói cước này, nhà mạng VNPT sẽ cam kết băng thông quốc tế luôn lớn hơn băng thông VNPT đã cam kết tối thiểu.
ví dụ: Gói cước Fiber150VIP+ ( 200Mbps/ 9Mbps ).
Dưới đây là so sánh giữa các dải tần 5Ghz và 2.4Ghz:
Tần số: Băng tần 5Ghz có tần số cao hơn băng tần 2.4Ghz.
Tốc độ: Băng tần 5Ghz có khả năng truyền dữ liệu với tốc độ nhanh hơn băng tần 2.4Ghz.
Khoảng cách: Băng tần 5Ghz không có khả năng truyền tải dữ liệu với khoảng cách xa như băng tần 2.4Ghz. Nhiễu: Băng tần 5Ghz chịu nhiễu nhiều hơn băng tần 2.4Ghz.
Nhìn chung, việc lựa chọn sử dụng dải tần nào phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của thiết bị và môi trường mà nó đang được sử dụng. Nhìn chung, băng tần 5Ghz là lựa chọn tốt cho các thiết bị cần kết nối nhanh và ổn định, trong khi băng tần 2.4Ghz là lựa chọn tốt cho các thiết bị cần kết nối ổn định trong khoảng cách xa hơn.
Có, bạn có thể chuyển địa điểm sử dụng mạng VNPT bằng cách liên hệ tổng đài, kiểm tra hạ tầng tại địa chỉ mới và làm thủ tục chuyển đổi, có thể mất phí.